+ Kích thước bao ngoài :
H 2700 W 2450 D 2450
+ Kích thước hữu dụng :
H 2480 W 2350 D2350
+ Độ dốc mái : 2.1%
+ Vật liệu :
- Toàn bộ các tấm vách, nóc, cửa của shelter đều được sản xuất sử dụng tôn mạ 100% (JIS G3312) và bơm PU (Polyurethane) tỷ trọng 40-50 Kg/m3
- Các chi tiết còn lại bằng thép CT3 , sử dụng công nghệ sơn tĩnh điện hoặc mạ kẽm nhúng nóng.
Hướng dẫn lắp đặt
Video HD lắp đặt
Thông số kỹ thuật :
Mã sản phẩm | 3C-SH2700WD2450 |
---|---|
Kích thước bao ngoài | H 2700 W 2450 D 2450 |
Diện tích bao | 6.02 m2 |
Kích thước hữu dụng | H 2480 W 2350 D2350 |
Kích thước Sàn đến thang cáp (H1) | 2050 mm |
Kích thước thang cáp đến cửa sổ luồn cáp (H2) | 50 mm |
Kích thước cửa số luồn cáp (H3=180) | 180x280 mm |
Kích thước cửa số luồn cáp đến nóc (H4=120) | 200 mm |
(H1+H2+H3+H4) | 2480 mm |
Kích thước cửa | 1880x880 mm |
Chỉ tiêu chống thấm nước | - Độ kín nước đạt chuẩn không thấm nước (IP55 hoặc tương đương, Đã được kiểm định) - Độ dốc mái : 2.1% |
Sức chịu tải của mái | - 300Kg/m2 (Đã được kiểm định) |
Sức chịu tải của sàn | - 1500Kg/m2 (Đã được kiểm định) |
Vật liệu và khung bao ngoài | - Thép CT3 ( CT38 : TCVN) kết cấu định hình C hoặc V được gập mép chữ J tăng độ cứng , có độ dày ≥ 2 mm. Kết cấu liên kết chịu tải trọng cao – Mạ nhúng nóng. |
Cửa và khung của Shelter | - Tấm cánh cửa dày 45 mm , 3 lớp đảm bảo các thông số cách nhiệt , cách ẩm. - Kết cấu chống nước bằng hệ thống zoăng cao su . - Bản lề âm , khoá tay đòn đảm bảo an toàn. |
Cầu thang | - Rộng 560 dài 1200, gồm 3 bậc. Thép CT3 định hình chữ C,dày 2mm mạ nhúng nóng. |
Ống thông gió | - 02 Ống xả ( ống hút khí nóng ra ngoài ) , bố trí phía trên mặt sau của 2 mặt hông , chống hắt nước, chông côn trùng có sẵn bích bắt 2 quạt , lỗ 2 x(140x140) mm. |
Tấm trải sàn | - PVC (2350x3525x1.6) |
Silicone | - 07 ống 220g, trung tính, chống tia tử ngoại, Outdoor (GE –N10) |
Thời gian sử dụng/ bảo hành | Sử dụng 20 năm/ bảo hành 10 năm (trong đó 2 năm miễn phí) |
Thông tin mô tả :
Các loại shelter của chúng tôi được thiết kế để thỏa mãn tối đa các yêu cầu của khách hàng. Mỗi loại shelter khác nhau sẽ phù hợp với các yêu cầu khác nhau về kích thước, kết cấu hay kiểu dáng. Ngoài ra các nhà trạm bts còn được thiết kế để có thể thích nghi với những điều kiện môi trường khác nhau.
Dưới đây là các chi tiết kỹ thuật của 10 loại shelter :
I | SHELTER | |
TT | DANH MỤC | THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN |
1 | Tên sản phẩm | ( NHÀ TRẠM SHELTER – BTS) |
2 | Kích thước bao ngoài | H x W x D |
4 | Kích thước hữu dụng | Ht x Wt x Dt |
5 | Các dòng Shelter phổ dụng | 3C-SH2700WD2450 |
3C-SH2700WD2280 | ||
3C-SH2700W21 50D2700 | ||
3C-SH2700W2450D3600 | ||
3C-SH2500W2220D1660 | ||
3C-SH2700WD2450P | ||
3C-SH2700WD2280P | ||
3C-SH2700W21 50D2700P | ||
3C-SH2700W2450D3600P | ||
3C-SH2500W2220D1660P | ||
6 | Kích thước Sàn đến thang cáp (H1) | 2050 mm |
7 | Kích thước thang cáp đến cửa sổ luồn cáp (H2) | 50 mm |
8 | Kích thước cửa số luồn cáp (H3=180) | 180x280 mm |
9 | Kích thước cửa số luồn cáp đến nóc (H4=120) | 200 mm |
10 | (H1+H2+H3+H4) | 2480 mm |
11 | Kích thước cửa ( Kích thước hữu dụng) | 1880x880 mm |
12 | Chỉ tiêu an toàn | Chống tháo từ bên ngoài |
13 | Chỉ tiêu cách ẩm | 98%(+_2%) |
14 | Chỉ tiêu chống cháy lan | -Polyurethane( PU ),Tỷ trọng 40kg/m3,chống cháy lan |
15 | Chỉ tiêu chống thấm nước | -Độ kín nước đạt chuẩn không thấm nước (IP55 hoặc tương đương, Đã được kiểm định) |
16 | Chỉ tiêu thoát nước trên mái | -Độ dốc mái 2.25% -(Mái dốc về 2 bên) |
17 | Sức chịu tải của sàn mái | -300Kg/m2(Đã được kiểm định) |
18 | Sức chịu tải của sàn | -1500Kg/m2 (Đã được kiểm định) |
19 | Kết cấu tổng thể | -Tháo rời, mỗi modul nhỏ hơn 50Kg |
20 | Kết cấu tấm vách | Kết cấu 3 lớp : -Lớp trong và ngoài bằng Tole Mạ mầu (Tiêu chuẩn JIS G3312) -Lớp giữa là PU (Polyurethane) có độ dày 45mm,tỷ trọng 40Kg/m3. |
21 | Kết cấu tấm nóc | -Khung tấm nóc bằng thép CT3 mạ kẽm nhúng nóng,mang theo các gờ móc nước. -Lớp trên và dưới bằng Tole Mạ mầu (Tiêu chuẩn JIS G3312) -Lớp giữa là PU (Polyurethane) có độ dày 45mm,tỷ trọng 40Kg/m3. |
22 | Kết cấu tấm đáy | -Lớp trên bằng thép CT3 dày 1.5mm, mang theo gân tăng cứng ở mặt trong. -Lớp giữa PU 50Kg/m3 , bằng công nghệ bơm cao áp. -Lớp dưới Tole mạ mầu. |
23 | Kết cấu khung bao ngoài | -Thép CT3( CT38 : TCVN) kết cấu định hình C hoặc V được gập mép chữ J tăng độ cứng,có độ dày≥ 2 mm. Kết cấu lien kết chịu tải trọng cao – Mạ nhúng nóng. |
24 | Cửa Shelter | -Tấm cánh cửa dày 45 mm , 3 lớp đảm bảo các thông số cách nhiệt , cách ẩm. -Kết cấu chống nước bằng hệ thống zoăng cao su . -Bản lề âm , khoá tay đòn đảm bảo an toàn -Cánh của mang theo hệ thống thông gió có chớp thoáng chống hắt, tích hợp lọc bụi làm sạch không khí và hạn chế hơi ẩm. |
25 | Cầu thang shelter | -Rộng 560 dài 1200, gồm 3 bậc. Thép CT3 định hình chữ C,dày 2mm mạ nhúng nóng. |
26 | Hệ thống thông gió | -Hệ thống chớp thông gió tự nhiên phía dưới cánh cửa , có hộp lọc bụi làm sạch không khí. -02 Ống xả ( ống hút khí nóng ra ngoài ) , bố trí phía trên mặt sau của 2 mặt hông , chống hắt nước, chông côn trùng có sẵn bích bắt 2 quạt , lỗ 2 x(140x140) mm. Có chớp xoay tự động bịt kín các lỗ tương ứng với mỗi quạt khi quạt không hoạt động một hay tất cả. |
27 | Hệ thống dầm đỡ Shelter | Dầm thép chữ H150x150x4 mm , Sơn chống ghỉ, có chứng nhận tải trọng ( khi cần) |
28 | Trụ đỡ dầm Shelter | 04 trụ D90 mang theo mặt bích ( 250x250, dày 6 mm, 06 lỗ D17) mạ nhúng nóng. |
29 | Tấm trải sàn | PVC (2050x2600x 1.6) |
30 | Silicone | 07 ống 220g, trung tính, chống tia tử ngoại,Outdoor (GE –N10) |
II | HỆ THỐNG CỘT ANTENA TRÊN NÓC | |
TT | DANH MỤC | THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN |
1 | Kết cấu cột và khả năng tích hợp lên nóc Shelter | -Đốt 3m, thép tròn D76 x 3.5mm , mạ kẽm nhúng nóng. -Mặt bích , tăng cứng dày 6 mm. Thanh giằng cột D40-2.5 mm, các thanh giằng được gia công dẹt 2 đầu , thuận tiện cho việc lắp đặt . -Có thể lắp tối đa 4 cột 6m từ nóc shelter ( 9m tính từ mặt sàn). Từ tầng thứ 2 , các đốt sẽ có hệ thống thanh giằng liên kết với tâm của hệ dầm cột trên nóc. -Hệ thống thang leo đồng thời là thang cáp liên kết với cột bằng đai ôm chống xoay. |
2 | Kết cấu dầm cột(trên nóc Shelter) | Dầm cột kết cấu thép chữ H 100x100x3.5mm , tạo ra 4 vị trí lắp cột tại 4 góc và 1 vị trí tại chính giữa shelter. Hệ thống mặt bích liên kết 250x250x6 mm. |
3 | Khả nằng chịu tải cột Antena | Khả năng chịu tải trọng tĩnh ,dọc trục ≥300kg / 1 cột (đã được kiểm định) |
4 | Kim thu sét | -01 chiếc kim thu sét , thép CT3 D25.Mạ kẽm . |
5 | Tính linh hoạt | |
6 | Thời gian sử dụng/ Thời gian bảo hành | Sử dụng 20 năm/ bảo hành 10 năm (trong đó 2 năm miễn phí) |
III | TỦ ĐIỆN – ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP | |
Tủ điện điều khiển tiêu chuẩn 19 inch tích hợp bao gồm các chức năng sau: | ||
3.1 | GIẢI PHÁP CẤU HÌNH MẶC ĐỊNH CỦA HỆ THỐNG | |
1 | Cấp nguồn và bảo vệ thiết bị | -Kết cấu tủ tiêu chuẩn 19 inch. -Hệ thống MCCB 63A phối nguồn và bảo vệ các thiệt bị khi có sự cố. |
2 | Điều khiển và giám sát nhiệt độ của trạm | -Điều khiển luân phiên hoạt động của 2
điều hòa theo chu kỳ đặt giờ hoặc phút (thời gian này thay đổi
được). Khi nhiệt độ thực trong phòng đo được nằm trong ngưỡng từ 25°C
đến 40°C kích hoạt điều hòa chạy luân phiên nhau theo chu kỳ, khi
nhiệt độ thực trong phòng vượt quá 40°C hệ thống sẽ kích hoạt chạy cả 2
điều hòa để làm mát (nhiệt độ do người dùng cài đặt theo mong muốn). -Khi nhiệt độ thực trong phòng đo được nhỏ hơn 25°C hệ thống sẽ ngừng hoạt động của cả 2 điều hòa đồng thời kích hoạt quạt hút để đưa không khí mát vào trong trạm. -Khi mất điện lưới AC thì tự động chạy quạt DC |
3 | Điều khiển và giám sát tình trạng có khói trong trạm | -Trực tiếp giám sát khói thông qua tiếp điểm của đầu báo khói đưa về, khi phát hiện trong trạm có khói thì trong vòng 3 giây hệ thống sẽ xác nhận sự cố nằm trong vùng cảnh báo và phát tín hiệu với tần suất 1 lần / 1 giây ra còi và đèn để báo cho người vận hành biết đồng thời kích hoạt quạt thông gió để đẩy khói ra ngoài. |
4 | Điều khiển và giám sát tình trạng nhiệt độ gia tăng nhanh trong trạm | -rực tiếp giám sát nhiệt độ gia tăng thông qua tiếp điểm của đầu báo nhiệt đưa về, khi phát hiện trong trạm có xảy ra cháy, ngay lập tức hệ thống sẽ phát tín hiệu cảnh báo ra còi và đèn nhấp nháy với tần suất 1 lần/1s để báo cho người vận hành biết. |
5 | Điều khiển và giám sát tình trạng có nguy cơ ngập nước | -Trực tiếp giám sát mức nước thông qua tiếp điểm của đầu đo mức nước đưa về, khi phát hiện nước ngập quá mức quy định trong vòng 3 giây hệ thống sẽ phát tín hiệu cảnh báo ra còi và đèn nhấp nháy với tần suất 1 lần/1s để báo cho người vận hành biết. |
6 | Điều khiển và giám sát tình trạng có xâm nhập trái phép | -Trực tiếp giám sát nguồn nhiệt xuất hiện trước cửa trạm thông qua cảm biến hồng ngoại kết hợp với công tắc từ gắn trên cửa trạm, trong vòng 10 giây ( hoặc tuỳ cài đặt) nếu nguồn nhiệt phát ra vẫn trong vùng giám sát hệ thống sẽ phát tín hiệu cảnh báo ra còi và đèn nhấp nháy với tần suất 1 lần/1s để báo cho người vận hành biết. Nếu cả tín hiệu hồng ngoại và công tắc chống xâm nhập đều báo về, hệ thống lập tức phát tín hiệu cảnh báo, lúc này tín hiệu phát ra đèn và còi sẽ liên tục duy trì (không nhấp nháy) đến khi người vận hành nhấn nút reset. Sau khi xử lý xong sự cố người vận hành phải nhấn nút reset để hệ thống trở lại chế độ vận hành bình thường. |
3.2 | GIẢI PHÁP CẤU HÌNH MỞ RỘNG KHI CẦN THIẾT | |
1 | Giải pháp tiết kiệm năng lượng | -Khi chọn thêm giải pháp này sẽ tiến hành đo nhiệt độ ngoài trời. Nếu nhiệt độ thực ngoài trời đo được nhỏ hơn 25°C hệ thống sẽ ngừng hoạt động của cả 2 điều hòa đồng thời kích hoạt quạt hút để đưa không khí mát vào trong trạm, khi nhiệt độ ngoài trời lớn hơn 25°C hệ thống sẽ ngắt quạt và đóng lại điều hòa để làm mát, lúc này điều hòa sẽ làm việc theo cấu hình được đặt ở mục Điều khiển và giám sát nhiệt độ của trạm |
2 | Chống sét lan truyền. | Tích hợp hệ thống cắt lọc sét lan truyền . |
3 | Giải pháp bảo vệ thiết bị trong trạm khi phát hiện có chất lỏng | Nếu vì một lý do nào đó trong quá trình vận hành trạm bị nước mưa lọt vào, lúc này cảm biến sẽ đưa tín hiệu về để hệ thống nhận biết và phát tín hiệu cảnh báo cho người vận hành đến xử lý. |
4 | Giải pháp bảo vệ thiết bị trong trạm khi phát hiện độ ẩm cao | Khi trong không khí có độ ẩm cao hệ thống sẽ cảnh báo đồng thời kích hoạt bộ sấy để sấy khô không khí trong trạm đảm bảo độ ẩm nằm trong giới hạn cho phép. |
IV | TỦ ĐIỆN NGUỒN | |
1 | Tủ điện phối nguồn 1 pha công suất 100A | Cầu đấu nguồn AC-01 pha, 04 cặp tiếp điểm 100A, cầu giao đảo chiều 100A, 01 Ổ cắm công nghiệp 230V-32A ( Nguồn máy phát). Vỏ tủ kết cấu ngoài trời và có khoá an toàn. |
2 | Tủ phối nguồn 3 pha -Outdoor công suất 100A | Cầu đấu nguồn AC-03 pha, 04 cặp tiếp điểm 100A, cầu giao đảo chiều 100A, 01 Ổ cắm công nghiệp 230V-32A ( Nguồn máy phát). Vỏ tủ kết cấu ngoài trời và có khoá an toàn. |
V | CÁC THIẾT BỊ ĐỒNG BỘ KHÁC | |
1 | Điều hoà nhiệt độ | Điều hoà LG 9000 BTUh hoặc 12000 BTUh |
2 | Quạt DC 48V | -Quạt DC 48V 140x140 mm – Sanyo Denki. -Cống suất 480m3/1h/1 chiếc. |
3 | Bộ điện nội trạm Shelter thường | -02-Đèn tuyp 1.2m/40W -01 Công tác 5A -01 PDU 30A, 06 port -Hệ thống dây điện nội trạm, GEN nội trạm |
4 | Bảng đồng tiếp địa tiêu chuẩn | Bảng đồng tiếp địa tiêu chuẩn (100x300x5 mạ thiếc, sứ Base, gối đỡ, dây đồng M25). |
5 | Cửa sổ luồn cáp | ROXTEC COMLITE 6/18 |
6 | Thang cáp nội trạm | Thang cáp 400x50x1.2mm . Sơn tĩnh điện . |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét